🔍
Search:
IN ẤN
🌟
IN ẤN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
글이 인쇄되어 나오다. 또는 글을 인쇄하여 내다.
1
IN ẤN:
Chữ được in ra. Hoặc in ra chữ
-
☆☆
Danh từ
-
1
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄.
1
SỰ IN ẤN:
Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.
-
Động từ
-
1
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 내다.
1
IN, IN ẤN:
Đóng những cái như chữ viết, bài viết, hình ảnh,… lên giấy hay vải,.. bằng máy móc
-
Động từ
-
1
글자나 글, 그림 등이 종이나 천 등에 기계로 찍혀 나오다.
1
ĐƯỢC IN ẤN, ĐƯỢC IN:
Những cái như chữ viết, bài viết hay hình ảnh được đóng lên vải hay giấy v.v... bằng máy móc.
-
Động từ
-
1
컴퓨터 등의 기기나 장치가 입력을 받아 일을 하고 밖으로 결과를 내다.
1
XUẤT DỮ LIỆU, IN ẤN:
Máy móc hay thiết bị như máy tính nhận dữ liệu, làm việc và xuất kết quả ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
인쇄된 물건.
1
BẢN IN, ẤN BẢN, ĐỒ IN ẤN:
Đồ vật được in.
-
☆
Danh từ
-
2
엔진, 전동기, 발전기 등이 외부에 공급하는 기계적, 전기적 힘.
2
CÔNG SUẤT:
Sức mạnh mang tính cơ học, điện khí học do những cái như máy phát điện, máy điện động, máy móc cung cấp ra bên ngoài.
-
1
컴퓨터 등의 기기나 장치가 입력을 받아 일을 하고 밖으로 결과를 내는 일. 또는 그 결과.
1
VIỆC IN ẤN, ĐỒ IN ẤN:
Việc các máy móc hay thiết bị như máy tính được nhập liệu và đưa kết quả ra bên ngoài. Hoặc kết quả đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
🌟
IN ẤN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
1.
GIẤY:
Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음.
1.
SỰ PHÁT HÀNH:
Việc in ấn và đưa ra sách hay báo...
-
2.
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등을 만들어 내놓음.
2.
SỰ PHÁT HÀNH:
Việc làm và đưa ra tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công.
-
Danh từ
-
1.
책이나 신문 등을 인쇄하여 세상에 내어 놓음.
1.
SỰ ẤN HÀNH, SỰ XUẤT BẢN:
Việc in ấn và cho ra đời sách hay báo…
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
편지나 물건 등을 보내다.
1.
GỬI:
Gửi thư hay hàng hóa…
-
2.
어떤 문제를 투표, 재판 회의 등의 대상이 되게 하다.
2.
ĐƯA VÀO, ĐƯA RA:
Làm cho trở thành đối tượng của cuộc họp xét xử, bỏ phiếu một vấn đề nào đó.
-
3.
어떤 문제나 일을 어떤 상태에 있게 하다.
3.
GIỮ:
Làm cho vấn đề hay việc nào đó ở vào trạng thái nào đó.
-
4.
원고를 인쇄에 넘기다.
4.
ĐƯA VÀO IN:
Chuyển bản thảo sang in ấn.
-
5.
마음이나 생각 등을 다른 것에 의지하여 대신 나타내다.
5.
MƯỢN HÌNH ẢNH:
Dựa vào điều khác để thể hiện thay tinh thần hay suy nghĩ.
-
6.
일정한 곳을 정해 두고 그곳에서 먹고 자며 지내다.
6.
Ở , CỐ ĐỊNH TẠI:
Định ra một chỗ nào đó và ăn ngủ ở nơi đó.
-
7.
특별한 날이나 행사를 기념하기 위하여 의견을 나타내다.
7.
NHÂN DỊP:
Thể hiện ý kiến để kỉ niệm ngày hay sự kiện đặc biệt.
-
Động từ
-
1.
신문이나 잡지 등을 인쇄하여 펴내는 것을 그만두다.
1.
ĐÌNH BẢN:
Ngừng in ấn và xuất bản báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1.
책, 신문, 그림 등 인쇄되어 세상에 나온 것.
1.
ẤN PHẨM:
Sách, báo, tranh ảnh… được in ấn và ra đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
인쇄하는 데 쓰는 기계.
1.
MÁY IN:
Máy sử dụng vào việc in ấn.
-
2.
컴퓨터의 출력 결과를 종이에 인쇄하는 기계.
2.
MÁY IN:
Máy in kết quả công suất của máy tính lên giấy.
-
Động từ
-
1.
책이나 신문 등이 인쇄되어 내놓아지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Sách hay báo... được in ấn và được đưa ra.
-
2.
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등이 만들어져 내놓아지다.
2.
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công được làm và đưa ra.
-
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 인쇄하는 데 쓰는, 빛깔이 있는 액체.
1.
MỰC:
Thể lỏng có màu sắc, dùng vào việc viết chữ hoặc in ấn.
-
☆
Danh từ
-
1.
인쇄를 하기 위해 네모난 기둥 모양의 금속 윗면에 문자나 기호를 볼록 튀어나오게 새긴 것.
1.
KHUÔN CHỮ:
Cái khắc chữ hay ký hiệu lồi ra ở mặt trên của kim loại có hình bản vuông để dùng vào việc in ấn.
-
2.
인쇄용 판이나 워드 프로세서 등으로 찍어 낸 글자.
2.
CHỮ IN:
Chữ viết in vào bản in hoặc soạn thảo văn bản bằng word.
-
None
-
1.
인쇄를 하기 위해 금속으로 만든 활자.
1.
CHỮ KIM LOẠI:
Chữ in rời được làm từ kim loại dùng để in ấn.
-
Danh từ
-
1.
글, 그림, 악보 등을 인쇄하여 세상에 내놓는 사업.
1.
NGÀNH XUẤT BẢN:
Ngành in ấn những thứ như bài viết, tranh ảnh, bản nhạc để đưa ra công chúng.
-
Động từ
-
1.
신문이나 잡지 등을 인쇄하여 펴내는 것을 그만두게 하다.
1.
CHO ĐÌNH BẢN:
Khiến cho phải dừng việc in ấn, ra mắt những cái như báo, tạp chí v,v ...
-
Danh từ
-
1.
조선 시대에 만든 왕실 도서관. 역대 왕의 글이나 글씨 등을 보관하던 곳이며, 국가적 규모로 도서를 수집, 편찬, 인쇄하였다.1894년 갑오개혁 때 폐지하였다.
1.
GYUJANGGAK, KHUÊ CHƯƠNG CÁC:
Thư viện hoàng thất được xây dựng vào thời Joseon, là nơi bảo quản và lưu giữ các bài văn và chữ viết của các đời vua và chuyên in ấn, biên tập, thu thập các đầu sách quy mô quốc gia, đã bị phá hủy vào cuộc cách mạng Giáp Ngọ năm 1894.
-
Danh từ
-
1.
책, 그림, 음반 등을 복제하거나 복사하기 전의 원래의 판.
1.
NGUYÊN BẢN:
Bản nguyên gốc trước khi phô tô hay phục chế sách, tranh ảnh, băng đĩa v.v ...
-
2.
최초로 인쇄하여 발행한 판.
2.
BẢN PHÁT HÀNH ĐẦU TIÊN, NGUYÊN BẢN ĐẦU TIÊN:
Bản in ấn và phát hành sớm nhất.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 번 인쇄하여 발행한 책 중에서 가장 처음 인쇄하여 발행한 책.
1.
SÁCH NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách được in ấn và ban hành đầu tiên nhất trong số những sách được in ấn và ban hành nhiều lần.
-
2.
다른 곳에 옮겨 적거나 고치지 않은 원래의 서류나 책.
2.
NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách hay tư liệu nguyên gốc không qua chỉnh sửa hay được sao chép từ nơi khác.
-
3.
틀린 것을 고쳐서 바로잡거나 다른 나라 말로 바꾸기 전 원래의 서류나 책.
3.
NGUYÊN BẢN:
Sách hay tư liệu nguyên gốc từ trước khi được chuyển sang một ngôn ngữ khác hay được chỉnh sữa những lỗi sai.
-
4.
법률에서, 서류를 작성하는 사람이 그 내용이 틀림없음을 표시한 것으로서 가장 먼저 작성한 서류.
4.
NGUYÊN VĂN, NGUYÊN BẢN:
Tư liệu được lập trước tiên nhất trong luật pháp do người lập tư liệu lập ra với tư cách là tư liệu chứng nhận không có nội dung nào sai sót.
-
Danh từ
-
1.
신문이나 잡지 등을 인쇄하여 펴내는 것을 그만둠.
1.
SỰ ĐÌNH BẢN:
Việc ngừng in ấn và xuất bản báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1.
책이나 인쇄물이 아직 인쇄되어 나오지 않은 상태.
1.
CHƯA PHÁT HÀNH:
Tình trạng sách hay tài liệu chưa được in ấn.
-
Danh từ
-
1.
목판으로 인쇄한 책.
1.
SÁCH IN KHẮC GỖ:
Sách in bằng bản in khắc gỗ.
-
2.
전체적으로는 같으나 인쇄한 장소나 시기, 부분적인 내용에 따라 다르게 구별할 수 있는 책.
2.
BẢN IN, LẦN XUẤT BẢN:
Sách có thể phân biệt, khác nhau theo nội dung mang tính bộ phận, thời điểm hay nơi in ấn mặc dù giống nhau về tổng thể.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글이나 그림 등을 인쇄하여 묶어 놓은 것.
1.
CHAEK; SÁCH:
Cái được tập hợp và in ấn từ chữ viết hoặc tranh vẽ v.v....
-
2.
옛 서적이나 여러 장의 종이를 하나로 묶은 것을 세는 단위.
2.
QUYỂN, TẬP:
Đơn vị đếm sách cổ hoặc cái được gộp lại bởi nhiều trang giấy.
-
3.
‘서적’의 뜻을 나타내는 말.
3.
SÁCH VỞ:
Từ thể hiện nghĩa "thư tịch".